Laodong24h.com xin chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng đặc biệt hữu ích với các bạn đang học chuyên ngành xây dựng hoặc làm việc, liên kết với công ty Nhật Bản trong lĩnh vực xây dựng bởi nó là những từ vựng nền tảng để bạn tiếp cận với ngành xây dựng của Nhật Bản đấy!
- Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Ôtô / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành mộc
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
Học và shase cho bạn bè cùng học nhé:
- 穴開け (Ana ake) : Đục lỗ
2. アンカーボルト (Ankāboruto) : Bu lông (đóng vào bên trong mảng bê tông, trụ cột, tường để chống rung khi xảy ra động đất)
3. 安全カバー (Anzen kabā) : Vỏ bọc an toàn
4. 足場 (Ashiba) : Giàn giáo
5. 当て木 (Ategi) : Cột trụ chính, cột chống
6. バール(くぎぬき) (Bāru(Kuginuki) : Xà beng, đòn bẩy
7. ボルト (Boruto) : Bu lông
8. ブレーカー (Burēkā) : Máy dập, máy nghiền
9. チップソー (Chippusō) : Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
10. 電動かんな (Dendō kanna) : Máy bào điện động
11. 電動工具 (Dendō kougu) : Dụng cụ điện
12. 電動丸のこ (Dendō maru no ko) : Lưỡi phay của máy phay điện
13. 電源 (Dengen) : Nguồn điện
14. 電気ドリル (Denki doriru) : Khoan điện
15. 胴縁 (Dōbuchi) : Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
16. 土台 (Dodai) : Móng nhà
17. 土間 (Doma) : Sàn đất
18. ドライバー (Doraibā) : Tuốc nơ vít
19. ドリル (Doriru) : Mũi khoan, máy khoan, khoan
20. 胴差し (Dōzashi) : Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
21. 現場 (Genba) : Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
22. 羽柄材 (Hagarazai) : Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
23. 羽子板ボルト (Hagoita boruto) : Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
24. 測る (Hakaru) : Đo đạc
25. 刃物 (Hamono) : Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
26. 鼻隠し (Hanakakushi) : Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
27. 柱 (Hashira) : Cột, trụ
28. 火打 (Hiuchi) : Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
29. ほぞ (Hozo) : Mộng gỗ
30. 板目 (Itame) : Mắt gỗ
31. 自動かんな盤 (Jidō kanba ban) : Máy bào tự động
32. 丈 (Jō) : Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m = 3.0303m)
33. 上棟 (Jōtō) : Xà nhà
34. 住宅 (Jūtaku) : Nhà ở
35. 壁 (Kabe) : Bức tường
36. 開口部 (Kaikōbu) : Lỗ hổng, ổ thoáng
37. 欠き (Kaki) : Sự thiết hụt, thiếu
38. 加工 (Kakō) : Gia công, sản xuất
39. 囲い (Kakoi) : Hàng rào, tường vây
40. 加工機 (Kakōki) : Máy gia công
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng
41. 框 (Kamachi) : Khung (cửa chính, cửa sổ)
42. 鎌継ぎ (Kamatsugi) : Bản lề
43. 矩計 (Kanabakari) : Bản vẽ mặt cắt
44. 金物 (Kanamono) : Đồ kim loại
45. 金槌 (Kanazuchi) : Cái búa
46. かんな (Kanna) : Cái bào gỗ
47. 乾燥材 (Kansōzai) : Nguyên liệu khô
48. 間 (Ken) : Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)
49. 検査 (Kensa) : Kiểm tra
50. 桁 (Keta) : Xà gỗ
51. 削る (Kezuru) : Gọt, giũa, bào ,cắt
52. 危険 (Kiken) : Sự nguy hiểm
53. 木表 (Kiomote) : Mặt ngoài của gỗ
54. 錐 (Kiri) : Dụng cụ dùi
55. 切妻 (Kirizuma) : Mái hiên
56. 切る (Kiru) : Cắt gọt
57. 木裏 (Kiura) : Mặt trong của gỗ
58. 勾配 (Kōbai) : Độ dốc, độ nghiêng
59. 合板 (Kōban) : Gỗ dán
60. 工具 (Kōgu) : Công cụ, dụng cụ
61. 木口 (Koguchi) : Miệng gỗ
62. コンクリート (Konkurīto) : Bê tông
63. コンパネ (Konpane) : Cái compa
64. コンプレッサー (Konpuressā ) : Máy nén, máy ép
65. コンセント (Konsento) : Ổ cắm
66. 腰掛け (Koshikake) : Cái ghế dựa, chỗ để lưng
67. 故障 (Koshō) : Hỏng, trục trặc, sự cố
68. 構造材 (Kōzōzai) : Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)
69. 釘 (Kugi) : Cái đinh
70. 窓台 (Madodai) : Khung dưới cửa sổ
71. 曲がり (Magari) : Cong, vẹo, chỗ vòng
72. 丸太 (Maruta) : Gỗ ghép
73. 面取り (Mentori) : Cắt góc
74. 木材 (Mokuzai) : Gỗ, vật liệu gỗ
75. 木造 (Mokuzō) : Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
76. 長押挽き (Nageshibiki) : Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
77. ナット (Natto) : Tán, đinh ốc
78. ねじれ (Nejire) : Cong queo
79. のこぎり (Nokogiri) : Cái cưa
80. ノミ (Nomi) : Cái đục
Hi vọng danh sách từ vựng tiếng Nhật trên đây có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tự tin giao tiếp, đọc hiểu,… các vấn đề liên quan đến lĩnh vực xây dựng nhé!